Từ điển Thiều Chửu
葷 - huân
① Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân. ||② Tục gọi ăn mặn là huân 葷, ăn chay là tố 素.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葷 - huân
Rau có mùi hôi — Món ăn có thịt. Ăn mặn.